Từ điển Thiều Chửu
墟 - khư
① Cái gò lớn, cũng có khi gọi nấm mả khư mộ 墟墓. ||② Thành cũ. Trước có vật gì đã xây đắp mà nay phá phẳng đi gọi là khư. ||③ Chỗ buôn bán sầm uất.

Từ điển Trần Văn Chánh
墟 - khư
① Gò đất lớn; ② Chốn hoang tàn, thành cũ: 廢墟 Đống gạch vụn, chốn hoang tàn; ③ (văn) Thành chốn hoang tàn; ④ (văn) Thôn trang, thôn ấp, xóm làng; ⑤ (đph) Chỗ buôn bán sầm uất, chợ: 趕墟 Đi họp chợ. Như 圩 [xu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
墟 - hư
Cái gò đất — Chợ họp bất thường, tạm thời — Huỷ diệt đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
墟 - khư
Cái gò đất lớn. Như chữ Khư 虛— Nơi họp chợ — Chỗ đất hoang, không người ở — Nơi đang sống.


墟落 - khư lạc || 墟里 - khư lí || 墟墓 - khư mộ ||